Trường Anh ngữ BECI là một trong những trường Anh ngữ chất lượng tọa lạc tại thành phố Baguio, Philippines. Được thành lập vào năm 2001, mang phương châm học tập và sử dụng tiếng Anh trong một môi trường tự do, không gò bó hay khuôn khổ. Baguio là một thàngh phố học thuật, có nhiều trường đào tạo theo hình thức Sparta nhưng Beci thì lại theo hình thức Semi Sparta.
Tại trường có các chương trình học được thiết kế vô cùng đa dạng, rất linh hoạt và phong phú, và chú trọng vào giao tiếp. Trường có sức chứa lên đến 300 học viên, với những cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ nhân viên, giáo viên chuyên nghiệp. Hứa hẹn BECI sẽ là một ngôi trường học tập tiếng Anh vô cùng lý tưởng.
LÝ DO CHỌN TRƯỜNG
- Chương trình học tiếng Anh được thiết kế rất phong phú và đa dạng với nhiều khóa học nhằm đáp ứng nhu cầu học tập của học viên.
- Cơ sở vật chất của trường vô cùng lý tưởng, BECI sử dụng nguyên một khu resort với tổng diện tích lên đến 33,061 mét vuông và chia nó làm 3 khu vực: Phòng học, Ký túc xá, Văn phòng. Với đồ nội thất cao cấp, an ninh tuyệt đối. Có quán cà phê cho học viên thư giãn;
- Môi trường học tập và sinh hoạt an toàn, tốt;
- Học viên được học tập trong một môi trường đa quốc tịch do trường đón nhận nhiều học viên quốc tế đến từ các nước khác nhau đến học như Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Việt Nam. Nên học viên vừa được học tiếng anh vừa được trao đổi nền văn hóa với nhau.
- Trường BECI còn thường xuyên tổ chức chức hoạt động tham quan các trường trung học, đại học tại Baguio để học viên có dịp giao lưu và thực hành nói tiếng Anh với các sinh viên trong thành phố (2 tháng/lần). Tổ chức các cuộc thi thuyết trình, hùng biện, thi nấu ăn, diễn kịch bằng tiếng Anh… (1 tháng/lần). Các hoạt động tình nguyện như trồng cây xanh, tặng quà tình nghĩa, thăm trại mồ côi… cũng thường xuyên được tổ chức nhưng không có lịch định kỳ.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
KHÓA HỌC | LỚP HỌC THƯỜNG LỆ | LỚP HỌC BUỔI TỐI |
SPEED ESL | 4 giờ học 1:1 + 2 giờ học nhóm | 3 giờ (không bắt buộc) |
SPARTA ESL | 5 giờ học 1:1 + 3 giờ học nhóm | 3 giờ (bắt buộc) |
TOEIC Guarantee | 4 giờ học 1:1 + 2 giờ học nhóm | 5 giờ (bắt buộc) |
IELTS Foundation | 4 giờ học 1:1 + 2 giờ học nhóm | 3 giờ (không bắt buộc) |
IELTS Guarantee | 4 giờ học 1:1 + 2 giờ học nhóm | 5 giờ (bắt buộc) |
BUSINESS | 4 giờ học 1:1 + 2 giờ học nhóm | 3 giờ (không bắt buộc) |
CÁC BÀI KIỂM TRA
- Bài kiểm tra đầu vào: dành cho học viên mới vào mỗi sáng thứ Hai hàng tuần.
- Speaking Prescription Test (SP): kiểm tra và tăng cường kỹ năng giao tiếp. Học viên sẽ được phỏng vấn và thuyết trình trước giáo viên và camera trong vòng 05 phút. Một giáo viên khác sẽ ngồi trước máy tính và nghe lại cuộc phỏng vấn bằng headphone, sau đó ghi lại những gì đã nghe. Các lỗi trong bài nói của học viên sẽ được đánh highlight, kèm với phần sửa lỗi và những nhận xét. Sau khi nhận kết quả bài Test, học viên sẽ có buổi trao đổi với giáo viên tư vấn về định hướng học tập cùng cách khắc phục các khuyết điểm trong kỹ năng nói.
- Học viên khóa Sparta ESL kiểm tra SP vào mỗi cuối tuần. Học viên khóa Speed ESL kiểm tra SP vào mỗi cuối tháng.
- Progress Test: Tổ chức hàng tháng nhằm đánh giá mức độ tiến bộ của học viên theo định kì.
- Học viên khóa TOEIC, IELTS làm bài thi thử mỗi tuần. Mức độ của bài thi thử sẽ được phụ trách bởi từng Test Team cụ thể.
HỌC PHÍ VÀ CÁC CHI PHÍ THAM KHẢO KHÁC
HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ (USD)
Speed ESL | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,700 | 3,400 | 5,100 | 6,800 | 8,500 | 10,200 |
Phòng đôi | 1,340 | 2,680 | 4,020 | 5,360 | 6,700 | 8,040 |
Phòng ba A | 1,240 | 2,480 | 3,720 | 4,960 | 6,200 | 7,440 |
Phòng ba B | 1,190 | 2,380 | 3,570 | 4,760 | 5,950 | 7,140 |
Phòng bốn | 1,150 | 2,300 | 3,450 | 4,600 | 5,750 | 6,900 |
Phòng sáu | 1,070 | 2,140 | 3,210 | 4,280 | 5,350 | 6,420 |
Sparta ESL | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,820 | 3,640 | 5,460 | 7,280 | 9,100 | 10,920 |
Phòng đôi | 1,460 | 2,920 | 4,380 | 5,840 | 7,300 | 8,760 |
Phòng ba A | 1,360 | 2,720 | 4,080 | 5,440 | 6,800 | 8,160 |
Phòng ba B | 1,310 | 2,620 | 3,930 | 5,240 | 6,550 | 7,860 |
Phòng bốn | 1,270 | 2,540 | 3,810 | 5,080 | 6,350 | 7,620 |
Phòng sáu | 1,190 | 2,380 | 3,570 | 4,760 | 5,950 | 7,140 |
| ||||||
TOEIC Guarantee/ IELTS Foundation | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,820 | 3,640 | 5,460 | 7,280 | 9,100 | 10,920 |
Phòng đôi | 1,460 | 2,920 | 4,380 | 5,840 | 7,300 | 8,760 |
Phòng ba A | 1,360 | 2,720 | 4,080 | 5,440 | 6,800 | 8,160 |
Phòng ba B | 1,310 | 2,620 | 3,930 | 5,240 | 6,550 | 7,860 |
Phòng bốn | 1,270 | 2,540 | 3,810 | 5,080 | 6,350 | 7,620 |
Phòng sáu | 1,190 | 2,380 | 3,570 | 4,760 | 5,950 | 7,140 |
IELTS Guarantee/ TOEFL Guarantee | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,900 | 3,800 | 5,700 | 7,600 | 9,500 | 11,400 |
Phòng đôi | 1,540 | 3,080 | 4,620 | 6,160 | 7,700 | 9,240 |
Phòng ba A | 1,440 | 2,880 | 4,320 | 5,760 | 7,200 | 8,640 |
Phòng ba B | 1,390 | 2,780 | 4,170 | 5,560 | 6,950 | 8,340 |
Phòng bốn | 1,350 | 2,700 | 4,050 | 5,400 | 6,750 | 8,100 |
Phòng sáu | 1,270 | 2,540 | 3,810 | 5,080 | 6,350 | 7,620 |
| ||||||
Special Business | ||||||
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,820 | 3,640 | 5,460 | 7,280 | 9,100 | 10,920 |
Phòng đôi | 1,460 | 2,920 | 4,380 | 5,840 | 7,300 | 8,760 |
Phòng ba A | 1,360 | 2,720 | 4,080 | 5,440 | 6,800 | 8,160 |
Phòng ba B | 1,310 | 2,620 | 3,930 | 5,240 | 6,550 | 7,860 |
Phòng bốn | 1,270 | 2,540 | 3,810 | 5,080 | 6,350 | 7,620 |
Phòng sáu | 1,190 | 2,380 | 3,570 | 4,760 | 5,950 | 7,140 |
(Phí trên đã bao gồm ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, giặt giũ, dọn phòng miễn phí)
Ngoài ra, còn có một số chi phí khác như:
Phí nhập học | 100 USD (chỉ trả 1 lần) |
Gia hạn visa | 1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 3,440 peso; 9-12 tuần: 8,150 peso; 13-16 tuần: 8,650 peso; 17-20 tuần: 11,390 peso; 21-24 tuần: 11,790 peso |
Điện + Nước | Từ 1,500 – 2,000 peso/ 4 tuần |
Đón tại sân bay | 50 USD/ lần |
Đưa ra sân bay | 7,000 peso/ chuyến (chia theo số lượng học viên) |
Tài liệu học tập | Khoảng 1,000 peso/ 4 tuần |
Đặt cọc KTX | 3,000 peso (được hoàn lại) |
ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC
- Trên 16 tuổi
- Thời gian đăng ký cho khóa IELTS/ TOEIC đảm bảo điểm tối thiểu là 12 tuần.
- Thời gian đăng ký cho khóa SPEED ESL và SPARTA ESL tối thiểu là 8 tuần.